@@ -36,11 +36,13 @@ Thông tin các trường dữ liệu như sau :
...
@@ -36,11 +36,13 @@ Thông tin các trường dữ liệu như sau :
### 2. File commands.txt
### 2. File commands.txt
Chứa tập lệnh cần chạy, cũng theo chuẩn csv giống như file hosts, có các trường dữ iệu như sau
Chứa tập lệnh cần chạy, cũng theo chuẩn csv giống như file hosts, có các trường dữ liệu như sau
- command : Lệnh cần thực thi
- command : Lệnh cần thực thi
Các lệnh đặc biệt #enable_mode, #exit_enable_mode, #config_mode, #exit_config_mode để đưa thiết bị vào trạng thái enable hay config mode
Các lệnh đặc biệt #enable_mode, #exit_enable_mode, #config_mode, #exit_config_mode để đưa thiết bị vào trạng thái enable hay config mode
- expect_string : Đoạn string pattern regex cần tìm trong kết quả trả về để xác định là command đã hoàn thành, thường dùng nếu các câu lệnh thay đổi dấu nhắc của thiết bị. Ví dụ thiết bị mikrotik_routeros gửi command như sau
- expect_string : Đoạn string pattern regex cần tìm trong kết quả trả về để xác định là command đã hoàn thành, nếu để trống thì được hiểu là so sánh với dấu nhắc mặc định của thiết bị. Thường dùng nếu các câu lệnh thay đổi dấu nhắc của thiết bị hoặc các trường hợp kết quả trả về không chứa dấu nhắc mặc đinh của thiết bị (ví dụ yêu cầu confirm, yêu cầu input thêm thông tin, ..)
Ví dụ thiết bị mikrotik_routeros gửi command như sau